Khay inox 304 kích thước 16.5cm x 26cm x 6.5cm

Khay inox 304 kích thước 16.5cm x 26cm x 6.5cm

khách hàng đã mua sản phẩm này

0903 897 980

100% nguồn nguyên liệu chính hãng

Được kiểm định nghiêm ngặt trước khi nhập kho, đảm bảo sản phẩm được sản xuất với chất lượng cao

Bản vẽ thiết kế hoàn thiện trong ngày

Bản vẽ thiết kế được hoàn thiện trong vòng 12 – 24 giờ, thể hiện chính xác hình ảnh thương hiệu.

Đổi Trả Miễn Phí

Nếu sản phẩm bị lỗi, không đúng như chúng tôi tư vấn và cam kết

 

 

+ Kích thước 16cm x 16cm x 10cm (sâu)

+ Chất liệu : inox 304 y tế

khay inox dung kem

Tại sao inox 304 lại được dùng nhiều như vậy

inox 304 hay còn gọi là thép không gỉ là một trong những vật liệu phổ biến nhất được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ thiết bị y tế.

Nhờ vào các đặc tính vật liệu duy nhất, an toàn vệ sinh, chắc chắn bền vững và giá inox thành phẩm cạnh tranh so với các vật liệu khác. Do đó luôn được lựa chọn để sản xuất dụng cụ thiết bị phục vụ trong ngành y tế.

Trên thế giới, thép không gỉ được sử dụng phổ biến trong mọi ngành mọi lĩnh vực công nghiệp sản xuất dụng cụ thiết bị vật tư. Đặc biệt tại các nước có nền công nghiệp phát triễn mạnh như Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nhật..

Nhờ vào những đặc tính vốn có như: bề mặt kim loại sáng bóng, dễ tạo hình, chịu nhiệt chịu lực tốt, và giá inox thành phẩm rẻ. Dưới đây là bảng liệt kê thành phần kim loại có trong inox 304.

Khay inox 304 đựng thực phẩm, khay đựng trái cây tự chọn bằng inox

Nhờ tính ưu việt và độ bền cao của inox 304 nên được sử dụng nhiều ngành y tế kể cả ngành công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất vật dụng nhà bếp như khay inox 304 đựng thực phẩm, khay inox đựng kem, khay cơm inox, khay đựng trái cây inox .v.v…

[ HINH ANH ]

Những chất liệu được dùng trong ngành y tế thường là những chất liệu an toàn đối với sức khỏe. Khay inox 304 đựng thực phẩm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, độ bền cao.

Thành phần kim loại khay inox 304

Dưới đây là bảng liệt kê thành phần kim loại có trong inox 304.

 

Chermical Composition 304
C 0.07 max
Mn 2.0 max
Si 0.75 max
P 0.045 max
S 0.015 max
Cr 18.0
---
19.5
Ni 8.0
---
10.5
N 0.10 max